🔍
Search:
TRÊN THỰC TẾ
🌟
TRÊN THỰC TẾ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
실제로 처한 상태.
1
TRÊN THỰC TẾ:
Trạng thái gặp phải ở thực tế.
-
☆
Phó từ
-
1
실제에 있어서.
1
TRÊN THỰC TẾ:
Trong thực tế.
-
☆☆
Phó từ
-
1
거짓이나 상상이 아니고 현실적으로. 정말로.
1
TRONG THỰC TẾ, TRÊN THỰC TẾ:
Không phải giả dối hay tưởng tượng mà một cách hiện thực. Thật sự.
-
☆
Phó từ
-
1
사실에 있어서.
1
TRONG THỰC TẾ, TRÊN THỰC TẾ:
Có trong thực tế.
-
Phó từ
-
1
거짓이나 상상이 아니고 현실적으로.
1
TRONG THỰC TẾ, TRÊN THỰC TẾ:
Không phải giả dối hay tưởng tượng mà một cách hiện thực.
🌟
TRÊN THỰC TẾ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
철학에서, 실제로 존재하는 특성.
1.
TÍNH TỒN TẠI:
Đặc tính tồn tại trên thực tế, trong triết học.
-
Danh từ
-
1.
일을 실제로 행하는 데에서 맨 앞장.
1.
HÀNG ĐẦU TIÊN:
Phía trước hết của việc gì đó đang được diễn ra trên thực tế.
-
2.
적군과 가장 가깝게 맞선 지역.
2.
HÀNG TIỀN VỆ, TUYẾN PHÒNG VỆ:
Vùng ở phía trước hết, nơi giáp mặt với quân địch trong chiến tranh hay trong các trận đấu.
-
Danh từ
-
1.
실제로 존재하거나 상상할 수 있는 사물을 그대로 나타낸 그림.
1.
BỨC TRANH TÁI TRÌNH HIỆN:
Bức tranh thể hiện đúng với sự vật có thể tưởng tượng ra hay tồn tại trên thực tế.
-
Danh từ
-
1.
실제의 상황.
1.
TÌNH HUỐNG CÓ THỰC, TÌNH HUỐNG THẬT SỰ:
Tình huống xảy ra trên thực tế.
-
☆
Danh từ
-
1.
군더더기 없이 실제로 핵심이 되는 내용.
1.
THỰC CHẤT:
Nội dung trở thành trọng tâm trên thực tế chứ không vô dụng.
-
2.
겉으로 드러나지 않는 실제의 이익.
2.
LỢI ÍCH THỰC:
Lợi ích thực tế không bộc lộ ra bên ngoài.
-
3.
실제로 품고 있는 마음.
3.
THỰC TÂM:
Tình cảm đang chất chứa một cách thực tâm.
-
Danh từ
-
1.
실제로 존재하는 것.
1.
TÍNH CÓ THỰC:
Sự tồn tại trên thực tế.
-
Danh từ
-
1.
실제로 이익을 얻는 것.
1.
TÍNH CHẤT THIẾT THỰC, TÍNH CHẤT HỮU DỤNG:
Cái nhận được lợi ích trên thực tế.
-
Động từ
-
1.
문제, 질문, 실제의 행동 등의 일정한 절차에 따라 지식이나 능력을 검사하고 평가하다.
1.
THI, THI CỬ, KIỂM TRA, SÁT HẠCH:
Kiểm tra và đánh giá kiến thức hay năng lực theo trình tự nhất định qua đề thi, câu hỏi, hành động thực tế...
-
2.
어떤 계획이나 방법을 실제로 시행하기 전에 실지로 해 보고 그 결과를 알아보다.
2.
THỬ NGHIỆM, THỰC NGHIỆM, THÍ NGHIỆM:
Làm thử trên thực tế rồi tìm hiểu trước kết quả trước khi thực hiện phương pháp hay kế hoạch nào đó.
-
3.
사람의 됨됨이를 알기 위하여 떠보다.
3.
TRẮC NGHIỆM, THĂM DÒ:
Dò xét để biết bản chất của con người.
-
Danh từ
-
1.
실제로 존재하지 않거나 실현될 수 없는 것.
1.
TÍNH PHI HIỆN THỰC:
Điều không thể trở thành hiện thực hoặc không tồn tại trên thực tế.
-
☆
Danh từ
-
1.
실제로 널리 쓰거나 쓰게 함.
1.
SỰ THỰC TIỄN HÓA:
Việc làm cho sử dụng hoặc sử dụng một cách rộng rãi trên thực tế.
-
Danh từ
-
1.
실제로 사고팖.
1.
SỰ GIAO DỊCH THỰC TẾ:
Sự mua và bán trên thực tế.
-
Danh từ
-
1.
이론이 아닌 실제로 하는 기능이나 기술.
1.
THỰC HÀNH:
Kỹ năng hay kỹ thuật được thực hiện trên thực tế, không phải là lý thuyết.
-
Danh từ
-
1.
실제로 얻는 이익.
1.
THỰC LỢI:
Lợi ích nhận được trên thực tế.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
배운 기술이나 지식을 실제로 해 보면서 익힘.
1.
SỰ THỰC TẬP:
Việc làm thử trên thực tế kỹ thuật hay kiến thực đã được học và hiểu sâu.
-
Danh từ
-
1.
실제로는 아무 소리도 나지 않으나 귀에서 소리가 들리는 것처럼 느껴지는 병적인 상태.
1.
SỰ Ù TAI:
Trạng thái bệnh lý như thấy âm thanh bên tai nhưng trên thực tế thì không có âm thanh gì cả.
-
Danh từ
-
1.
실제로 경험하지 않은 것을 상상하여 그린 그림.
1.
BỨC TRANH TƯỞNG TƯỢNG:
Bức tranh tưởng tượng và vẽ cái chưa trải qua trên thực tế.
-
Danh từ
-
1.
실제로 존재하는 개인의 주체성을 중요하게 여기는 철학.
1.
CHỦ NGHĨA HIỆN SINH:
Triết học đề cao tính chủ thể của cá nhân tồn tại trên thực tế.
-
Danh từ
-
1.
실제로 이루어질 가능성.
1.
TÍNH KHẢ THI:
Khả năng có thể đạt được trên thực tế.
-
Danh từ
-
1.
실제로 집행되는 형벌.
1.
HÌNH PHẠT THỰC TẾ:
Hình phạt được chấp hành trên thực tế.
-
Danh từ
-
1.
실제로 나타나는 효과나 효력.
1.
HIỆU LỰC THỰC TẾ, HIỆU QUẢ THỰC TẾ:
Hiệu lực hay hiệu quả thể hiện trên thực tế.